KHUYẾN MẠI
NỘI THẤT - THIẾT KẾ
CỘNG TÁC VIÊN
KHÁCH CŨ GIỚI THIỆU
TƯ VẤN
- Trang chủ
- Sản phẩm
- Đá Granite
- Đá granite màu đỏ
- Đá Granite Red Japarana
ĐƠN GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM:
- Thuế giá trị gia tăng VAT: 10%
- Chi phí lắp đặt:
- Các sản phẩm đặc thù :
- Đơn vị tính :
Đá Granite Red Japarana
-
- Đánh giá
- Lượt xem
- Loại đá: Đá Granite
- Xuất xứ: Brazil,ấn độ,iran
- Màu sắc: Màu đỏ
- Kích thước: Đá khổ lớn
- Độ dày: 1.8cm - 2.0cm
-
Mô tả sản phẩm
1. Khu vực khai thác
Đá hoa cương Red Japarana được khai thác gần Kanakapura, Bangalore, Karnataka, Ấn Độ. Có rất nhiều mỏ đá Granite đa dạng về màu sắc, đường vân nên một mẫu đá hoa cương nhỏ sẽ không đại diện được toàn bộ tấm slab, vì thế, hãy yêu cầu đơn vị cung cấp đá cho công trình của bạn cho xem hình ảnh tấm slab thực tế.
2. Phân tích tổng thể
Tên khác: Reb Multi, India Red, India-Rot, Indian Multicolour Red, Indian Red, MCM, Multicolour Kanakapura, Multi Colour Red, Multi-Colour Red, Multicolor, Multicolor Indiano Rosso, Multy-Colour Rot, Red Multi, Red Mulri Color, Red Multicolor, Red Multicolour, Rojo Multicolor, Rosso India, Rosso Multicolor, Rouge Multicolor, WG205.
Đá hoa cương Red Japarana là một migmatit màu đỏ - xám - nâu hình thành từ thời kỳ Tiền Cambri. Loại đá này được quốc tế công nhận là một loại đá hoa cương, tuy nhiên, theo tiêu chuẩn Châu Âu, đá này lại được đề cử là một loại migmatite.
Trong quá trình đánh bóng, có sử dụng chất trám epoxy resin để lấp đầy vết nứt nhỏ trên bề mặt đá, điều này không làm ảnh hưởng đến tính chất của đá, nó chỉ giúp bề mặt đá được mượt mà, bằng phẳng hơn.
Migmatite: một loại đá ở giữa đá lửa và đá biến chất. Nó cũng có thể được biết đến như là một diatexit. Đa phần, các màu tối của đá sẽ gồm có biotit mica và hornblende, phần có màu sắc nhẹ nhàng hơn bao gồm thạch anh và fenspat. Một loại đá có chứa đá biến chất có sọc hoặc vân như đá hoa cương thì được gọi là “ mixed rock”. Những loại đá như vậy trong thành phần thường có gneissic và felsic hơn là mafic.
3. Mặt hoàn thiện
Polished
Honed
Flamed / Thermal
Brushed / Leather
Antique (Flamed + Brushed)
4. Thông số kĩ thuật
- Compressive Strength: 2777 Kg/cm2
- Comp. Strength after Gelivity: 2696 Kg/cm2
- Ultimate Tensile Strength: 274 Kg/cm2
- Coeff. Thermal expansion: 0.0045mm/mcº
- Water Absorption: 0.04%
- Impact Test-Min Fall Height: 68 cm
- Specific Gravity: 2.960 Kg/m3
- Hardness (Moh's Scale): 6.5
5. Ứng dụng
Dòng đá này, chúng được sử dụng rộng rãi cho các hạng mục đá hoa cương cầu thang, đá ốp bếp, mặt tiền, đá lát nền và thậm chí còn được sử dụng như một bức tranh tạo điểm nhấn cho toàn không gian.
- Không gian bếp vô cùng đặc biệt khi sử dụng đá granite Red Japarana với nét sang trọng, ấm cúng.
- Cầu thang là một dải xuyên suốt với các hạt đen đỏ tựa như bức tranh hoàn hảo
- Đặc biệt, loại đá này rất phù hợp với hạng mục đá lát nền ở các công trình thương mại và khu vực có mật độ giao thông cao
CÔNG TY TNHH ĐÁ CAO CẤP HOÀNG GIA
- Địa chỉ: Đội 16, Thôn Khoan Tế, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, HN
- Hotline: 0972 101 656
- Facebook: Hoàng Gia Phát
- Website: www.hoanggiaphatstone.com
- Youtube: Hoàng Gia phát
Đánh giá sản phẩm
Đá Granite Red Japarana